Hiện nay giá niềng răng tại các nha khoa uy tín Hà Nội có nhiều thay đổi dựa trên một số yếu tố như loại mắc cài, công nghệ, tay nghề bác sĩ, nha khoa,... Để tìm hiểu kỹ hơn về bảng giá niềng răng Hà Nội, bài viết này NhaKhoaHub sẽ giải đáp cụ thể hơn về các loại chi phí niềng răng, xem ngay nhé!1. Chi phí các loại niềng răng hiện nay
Hiện nay chi phí niềng răng sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tình trạng răng miệng, điều trị, nha khoa,... Một trong các yếu tố tác động lớn đến giá khi niềng răng đó chính là phương pháp niềng. Sau đây là giá niềng răng các loại mà bạn có thể tham khảo như:1.1. Giá niềng răng kim loại truyền thống
- Chi phí: khoảng từ 20 - 40 triệu đồng.
- Đặc điểm: Phương pháp này dùng các mắc cài kim loại, dây cung và chun buộc. Đây là loại niềng răng phổ biến nhất và thường có chi phí thấp nhất.
1.2. Giá niềng răng sứ
- Chi phí: Từ 35 đến 60 triệu đồng.
- Đặc điểm: Phương pháp niềng sứ sử dụng mắc cài làm từ sứ, có màu sắc giống với răng tự nhiên, khá thẩm mỹ khi niềng so với mắc cài kim loại.
Bảng giá niềng răng Hà Nội với mắc cài sứ
1.3. Giá niềng răng mặt trong (niềng răng mặt lưỡi)
- Chi phí: Từ 80 đến 120 triệu đồng.
- Đặc điểm: Mắc cài được gắn ở mặt trong của răng, giúp giấu đi thiết bị niềng răng. Niềng răng mặt lưỡi thường khó chịu, bất tiện trong sinh hoạt và đòi hỏi kỹ thuật tay nghề bác sĩ cao hơn.
1.4. Giá niềng răng trong suốt (Invisalign)
- Chi phí: Khoảng từ 70 đến 150 triệu đồng.
- Đặc điểm: Sử dụng các khay niềng trong suốt, có thể tháo lắp dễ dàng. Đây là phương pháp niềng răng vừa thẩm mỹ tạo sự thoải mái cho người sử dụng, nhưng cũng có chi phí cao nhất.
Giá niềng răng trong suốt (Invisalign)
1.5. Giá niềng răng mắc cài tự buộc
- Chi phí: Từ 30 đến 45 triệu đồng.
- Đặc điểm: Niềng răng mắc cài tự buộc gồm mắc cài kim loại, dây cung, khóa inox tự động. Nhờ đó giúp giảm ma sát và thời gian điều trị so với mắc cài truyền thống.
Xem thêm: Niềng răng rẻ nhất bao nhiêu tiền?2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí niềng răng
Chi phí bảng giá niềng răng Hà Nội chịu ảnh hưởng bởi một số yếu tố, bạn có thể cân nhắc để tìm được nha khoa có chi phí phù hợp nếu muốn niềng răng như:
- Tình trạng răng miệng: Các trường hợp răng mọc lệch, khấp khểnh nặng sẽ cần nhiều thời gian và kỹ thuật cao hơn, đặc biệt là mắc một số bệnh về răng như viêm nướu, viêm tủy răng sẽ phải điều trị trước khi niềng, do đó chi phí sẽ cao hơn.
- Độ phức tạp của ca điều trị: Những ca niềng răng yêu cầu phẫu thuật chỉnh nha hoặc các thủ thuật phức tạp khác sẽ tăng thêm chi phí.
- Địa điểm và nha khoa thực hiện: Ở các thành phố lớn hoặc các nha khoa uy tín thì chi phí sẽ cao hơn.
- Kinh nghiệm của bác sĩ: Bác sĩ có nhiều kinh nghiệm, trình độ và danh tiếng thường có chi phí dịch vụ sẽ cao hơn.
- Dịch vụ bổ sung: Các chi phí phát sinh như chụp X-quang, làm sạch răng, kiểm tra định kỳ, điều trị nha khoa cũng làm tăng thêm tổng chi phí.
Chi phí phát sinh khi niềng răng
3. Bảng giá niềng răng Hà Nội mới nhất
Theo cập nhật mới nhất của chúng tôi từ các nha khoa trên địa bàn Hà Nội thì chi phí để thực hiện các phương pháp chỉnh nha như niềng mắc cài thường, mắc cài sứ, máng trong suốt, sẽ có chi phí cụ thể:
3.1. Bảng giá niềng răng mắc cài kim loại tại Hà Nội mới nhất
Chi phí chỉnh nha cho một ca niềng răng mắc cài kim loại tại Hà Nội mà bạn có thể phải bỏ ra như sau:
Niềng răng mắc cài kim loại |
Bảng giá niêm yết (vnđ) |
Mắc cài Inox thường |
35.000.000 |
Mắc cài Inox tự đóng |
44.000.000 |
Mắc cài sứ thường |
47.000.000 |
Mắc cài sứ tự đóng |
57.000.000 |
Mắc cài pha lê |
49.000.000 |
Mắc cài pha lê tự đóng |
61.000.000 |
Mắc cài cánh cam cải tiến |
50.000.000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa phải là chi phí cuối cùng khi niềng răng, để biết giá niềng thực tế hãy liên hệ với nha khoa để được báo giá chính xác theo tình trạng răng của bạn nhé!Xem thêm: Chi phí niềng răng mắc cài kim loại bao nhiêu tiền?3.2. Bảng giá niềng răng mắc cài kim loại mặt trong tại Hà Nội
Niềng răng mặt trong ít được mọi người thực hiện bởi bất tiện trong ăn uống, giao tiếp, vệ sinh đặc biệt đòi hỏi kỹ thuật cao, chi phí đặt, bạn có thể tham khảo:
Niềng răng mắc cài mặt trong |
Bảng giá niêm yết (vnđ) |
Mắc Cài Mặt Trong 2D |
80.000.000 - 100.000.000 |
Mắc Cài Mặt Trong 3D |
120.000.000 - 140.000.000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa phải là chi phí cuối cùng khi niềng răng, để biết giá niềng thực tế hãy liên hệ với nha khoa để được báo giá chính xác theo tình trạng răng của bạn nhé!3.3. Bảng giá niềng răng Invisalign/máng trong suốt tại Hà Nội
Máng niềng trong suốt có chi phí đắt nhất trong các loại chỉnh nha, để thực hiện loại chỉnh nha này bạn cần phải bỏ chi phí khoảng:
Niềng răng không mắc cài |
Giá niêm yết (vnđ) |
Invisalign First - Giai đoạn 1 |
70.000.000 |
Invisalign First - Giai đoạn 2 |
90.000.000 |
Invisalign Essential |
70.000.000 |
Invisalign Lite |
70.000.000 |
Invisalign Moderate |
100.000.000 |
Invisalign Comprehensive-3 |
110.000.000 |
Invisalign Gói Comprehensive-5 |
120.000.000 |
ClearCorrect - Đơn giản |
55.000.0000 |
ClearCorrect - Trung bình |
65.000.000 |
ClearCorrect - Phức tạp |
75.000.000 |
Niềng răng Singalign - Đơn giản |
25.000.000 |
Niềng răng Singalign - Trung bình |
30.000.000 - 35.000.000 |
Niềng răng Singalign - Phức tạp |
50.000.000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa phải là chi phí cuối cùng khi niềng răng, để biết giá niềng thực tế hãy liên hệ với nha khoa để được báo giá chính xác theo tình trạng răng của bạn nhé!3.4. Bảng giá các khí cụ kèm theo khi niềng răng tại Hà Nội
Bảng giá niềng răng Hà Nội ngoài chi phí của các loại niềng răng thì các loại khí cụ niềng răng ở một số nha khoa sẽ tính phí cụ thể sau đây:
Khí cụ chỉnh nha kèm theo |
Giá niêm yết (vnđ/hàm) |
Ốc Nông Rộng cố định - Hàm trên |
5.000.000 |
Ốc Nông Rộng cố định - Hàm dưới |
5.000.000 |
Ốc Nông Rộng tháo lắp - Hàm trên |
8.000.000 |
Ốc Nông Rộng tháo lắp - Hàm dưới |
8.000.000 |
Minivis thường |
2.000.000 |
Minivis gò má/ Vis góc hàm |
4.000.000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa phải là chi phí cuối cùng khi niềng răng, để biết giá niềng thực tế hãy liên hệ với nha khoa để được báo giá chính xác theo tình trạng răng của bạn nhé!4. Bảng giá niềng răng của 5 nha khoa uy tín tại Hà Nội
Sau đây
NhaKhoaHub sẽ gợi ý giúp bạn bảng giá niềng răng tại 5
nha khoa có dịch vụ niềng răng uy tín nhất tại Hà Nội, tham khảo ngay:
4.1. Bảng giá niềng răng Hà Nội ở nha khoa Lạc Việt
Bảng giá niềng răng mắc cài mặt ngoài:
Gói dịch vụ |
Giá gốc |
Giá ưu đãi trả thẳng |
Giá ưu đãi trả góp 50% |
Mắc cài và khí cụ Trung Quốc |
15.000.000 |
|
|
Mắc cài kim loại buộc chun tiêu chuẩn |
34.000.000 |
27.200.000 |
30.600.000 |
Mắc cài kim loại tự động |
39.000.000 |
31.200.000 |
35.100.000 |
Mắc cài sứ buộc chun |
40.000.000 |
32.000.000 |
36.000.000 |
Mắc cài sứ tự động |
55.000.000 |
44.000.000 |
49.500.000 |
Bảng giá niềng răng mặt trong:
LOẠI NIỀNG RĂNG |
XUẤT XỨ |
CƠ CHẾ ĐIỀU TRỊ |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ KHUYẾN MẠI (TT TRẢ THẲNG) |
GIÁ KHUYẾN MẠI (TT TRẢ GÓP) |
Mắc cài mặt lưỡi 3D CLB |
Hàn Quốc |
Buộc chun cổ điển |
66.900.000 đ |
50.200.000 đ |
53.500.000 |
Mắc cài mặt lưỡi 3D DTC |
Mỹ |
Tự động khóa Smart |
80.900.000 đ |
52.600.000 đ |
55.700.000 |
Mắc cài mặt lưỡi cá nhân 3D Incognito |
Mỹ |
Tự buộc cá nhân hóa |
103.000.000 đ |
77.300.000 đ |
82.400.000 |
*Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm thực hiện bài viết này. Để biết chính xác giá, bạn cần liên hệ tới nha khoa để được tư vấn cụ thể cho từng trường hợp.4.2. Bảng giá niềng răng nha khoa Paris
Loại mắc cài niềng răng |
Chi phí (vnđ) |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại 3M – Gói cơ bản |
30.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại 3M – Gói phức tạp |
40.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại 3M – Gói tự buộc |
40.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại AI DESIGN- Gói thông minh |
45.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Sứ AI DESIGN – Gói cơ bản |
48.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Sứ AI DESIGN – Gói tự buộc |
58.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Express |
45.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Essentials |
70.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Lite |
80.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Moderate |
100.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Comprehensive |
120.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Comprehensive Plus |
130.000.000 |
*Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm thực hiện bài viết này. Để biết chính xác giá, bạn cần liên hệ tới nha khoa để được tư vấn cụ thể cho từng trường hợp.Xem thêm: Các loại mắc cài niềng răng4.3. Bảng giá niềng răng của nha khoa Minh Châu
Cập nhật bảng giá niềng răng tại nha khoa Minh Châu mới nhất, bạn có thể tham khảo để cân đối lựa chọn phương pháp niềng cho phù hợp, cụ thể:
Các loại mắc cài niềng răng |
Giá gốc |
Giá khuyến mãi |
Khuyến mãi thêm |
Niềng răng mắc cài kim loại thường chun buộc |
13.000.000 |
11.000.000 |
– Tổng 8 triệu gồm:
+ XQ 2 lần chụp <6 phim> trị giá 1tr
+ Gói chăm sóc răng miệng trong quá trình niềng trị giá 3tr
+ Hàm duy trì <3 hàm> trị giá 3tr
+ Kế hoạch chỉnh nha chi tiết trị giá 1tr
+ 1 bộ bàn chải kẽ + sáp nha khoa
|
Niềng răng mắc cài kim loại chun buộc (Mỹ) |
19.000.000 |
17.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc (Mỹ) |
29.000.000 |
27.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ chun buộc (Mỹ) |
34.000.000 |
32.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ tự buộc (Mỹ) |
39.000.000 |
37.000.000 |
Chỉnh nha mắc cài mặt lưỡi |
43.000.000 |
41.000.000 |
Chỉnh nha Invisalign |
62.000.000 |
60.000.000 |
|
|
|
Bảng giá hàm duy trì sau niềng răng:
STT |
Dịch vụ |
Chi phí |
1 |
Hàm Hawley |
1.000.000 |
2 |
Máng duy trì trong suốt |
1.000.000 |
3 |
Cung duy trì mặt lưỡi |
500.000 |
4 |
Máng chống nghiến |
2.000.000 |
5 |
Cung chặn lưỡi |
1.000.000 |
6 |
Hàm Facemask |
5.000.000 |
7 |
Hàm Trainer |
3.000.000 |
*Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm thực hiện bài viết này. Để biết chính xác giá, bạn cần liên hệ tới nha khoa để được tư vấn cụ thể cho từng trường hợp.Xem thêm: Hàm duy trì sau niềng là gì? Đeo hàm duy trì trong bao lâu?4.4. Bảng giá niềng răng của nha khoa Việt Pháp
Dịch vụ |
Bảng giá |
Chỉnh nha máng trượt |
2.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha hàm Ốc Long (Hawley) trọn gói |
5.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha hàm Twin Block |
7.000.000 VNĐ |
Trọn gói chỉnh nha hàm nâng xương |
10.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha mắc cài kim (truyền thống) |
35.000.000 – 40.000.000 VNĐ |
Trọn gói chỉnh nha mắc cài kim loại tự động |
40.000.000 – 45.000.000 VNĐ |
Niềng răng mắc cài sứ thường |
40.000.000 – 45.000.000 VNĐ |
Niềng răng mắc cài sứ tự buộc |
45.000.000 – 55.000.000 VNĐ |
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi |
60.000.000 – 80.000.000 VNĐ |
Niềng răng Invisalign |
4.500 – 5.000 USD |
Chỉnh nha vít Mini 1 vít |
2.500.000 VNĐ |
*Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm thực hiện bài viết này. Để biết chính xác giá, bạn cần liên hệ tới nha khoa để được tư vấn cụ thể cho từng trường hợp.4.5. Bảng giá niềng răng Hà Nội tại nha khoa Athena
Các loại niềng răng |
Chi phí |
Chi phí khi trả góp niềng răng |
Chỉnh nha mắc cài kim loại thường mức 1 |
15-25 Triệu |
Trả trước : 4-6 Triệu
Trả góp 2-3 Triệu/ Tháng |
Chỉnh nha mắc cài kim loại thường mức 2 |
18-31 Triệu |
Trả trước : 4-6 Triệu
Trả góp 2-3 Triệu/ Tháng |
Chỉnh nha mắc cài kim loại thường mức 3 |
22-35 Triệu |
Trả trước : 6-8 Triệu
Trả góp 2-3 Triệu/ Tháng |
Chỉnh nha mắc cài kim loại thường mức 4 |
26-40 Triệu |
Trả trước : 7-9 Triệu
Trả góp 2-3 Triệu/ Tháng |
Chỉnh nha mắc cài kim loại tự buộc mức 1 |
22-35 Triệu |
Trả trước : 6-8 Triệu
Trả góp 3-5 Triệu/ Tháng |
Chỉnh nha mắc cài kim loại tự buộc mức 2 |
28-41 Triệu |
Trả trước : 8-10 Triệu
Trả góp 3-5 Triệu/ Tháng |
Chỉnh nha mắc cài kim loại tự buộc mức 3 |
32-45 Triệu |
Trả trước : 10-12 Triệu Trả góp 3-5 Triệu/ Tháng |
Chỉnh nha mắc cài kim loại tự buộc mức 4 |
39-50 Triệu |
Trả trước : 12-14 Triệu Trả góp 3-5 Triệu/ Tháng |
Chỉnh nha mắc cài sứ mức 1 |
17-30 Triệu |
Trả trước : 9-12 Triệu
Trả góp 3-5 Triệu/ Tháng |
Chỉnh nha mắc cài sứ mức 2 |
26-41 Triệu |
Trả trước : 12-18 Triệu
Trả góp 5-7 Triệu/ Tháng |
Chỉnh nha mắc cài sứ mức 3 |
36-55 Triệu |
Trả trước : 14-16 Triệu
Trả góp 3-5 Triệu/ Tháng |
Chỉnh nha mắc cài sứ mức 4 |
40-61 Triệu |
Trả trước : 16-18 Triệu
Trả góp 3-5 Triệu/ Tháng |
Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 1 |
20-45 Triệu |
Trả trước : 6-12 Triệu
Trả góp 3-5 Triệu/ Tháng |
Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 2 |
35-55 Triệu |
Trả trước : 9-15 Triệu
Trả góp 5-7 Triệu/ Tháng |
Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 3 |
45-65 Triệu |
Trả trước : 12-18 Triệu
Trả góp 5-7 Triệu/ Tháng |
Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 4 |
55-75 Triệu |
Trả trước : 15-21 Triệu
Trả góp 5-7 Triệu/ Tháng |
Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 5 |
85-105 Triệu |
Trả trước : 24-30 Triệu
Trả góp 5-7 Triệu/ Tháng |
*Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm thực hiện bài viết này. Để biết chính xác giá, bạn cần liên hệ tới nha khoa để được tư vấn cụ thể cho từng trường hợp.5. Lời kết
Với các thông tin cập nhật bảng giá niềng răng Hà Nội nói chung và một số nha khoa niềng răng Hà Nội uy tín nói riêng của NhaKhoaHub nêu trên, hy vọng đã giúp ích cho bạn trong quá trình tìm hiểu về niềng răng, cân đối tài chính phù hợp. Để có thể xem báo giá niềng răng tại các nha khoa trên cả nước chính xác hãy truy cập ngay NhaKhoaHub.vn hoặc liên hệ ngay với chúng tôi qua số điện thoại 0976 654 560 ngay bạn nhé! Bùi Thị Ngọc Oanh
Luôn trăn trở để mang đến những thông tin khách quan, thực sự có ích cho người dùng là giá trị mà tôi hướng tới.