Bạn đang tìm kiếm một nha khoa uy tín và có chi phí hợp lý tại Quận Thủ Đức? Bài viết này, NhaKhoaHub sẽ giới thiệu đến bạn danh sách Top 7 phòng khám nha khoa Thủ Đức được đánh giá cao về uy tín và chất lượng dịch vụ. Bạn đọc hãy cùng chúng tôi hiểu rõ về nha khoa Thủ Đúc qua bài viết này.
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Sài Gòn có 2 cơ sở tại TP. Thủ Đức:
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Sài Gòn có thế mạnh trong trồng răng implant với đội ngũ bác sĩ giỏi, nhiều năm kinh nghiệm, có chứng chỉ về cấy ghép Implant.
Cơ sở vật chất của bệnh viện hiện đại, được trang bị đầy đủ các loại thiết bị thăm khám, điều trị chuyên sâu.
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Sài Gòn được chuyển giao Công nghệ Implant Kỹ thuật số Paltop, Hoa Kỳ. Ngoài ra, bệnh viện được chuyển giao công nghệ cấy ghép Implant kỹ thuật số Digital Dio, Hàn Quốc về sử dụng máng dẫn trong phẫu thuật giúp khách hàng tiết kiệm thời gian.
Dưới đây là chi phí của một số dịch vụ nha khoa tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Sài Gòn, bạn có thể tham khảo thêm trên trang web.
RĂNG SỨ CỐ ĐỊNH | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ/RĂNG) | BẢO HÀNH |
Răng sứ cố định kim loại thường (Ceramic crown) | 1.000.000 | 3 Năm |
Răng sứ kim loại Titan | 2.500.000 | 4 Năm |
Răng sứ crom Cobalt | 3.500.000 | 5 Năm |
Răng sứ toàn sứ Zirconia | 5.000.000 | 10 Năm |
Răng sứ toàn sứ Zirconia HT | 5.500.000 | 10 Năm |
Răng sứ Cercon | 5.500.000 | 12 Năm |
Răng sứ Cercon HT | 6.000.000 | 12 Năm |
Răng sứ toàn sứ ZoLid | 8.000.000 | 15 Năm |
Bọc răng sứ sinh học thực hiện trong ngày | 5.500.000 | 5 Năm |
Răng sứ Lava Plus | 10.000.000 | 20 Năm |
Răng sứ Scan | 7.000.000 | 15 Năm |
Răng sứ toàn sứ DDBIO | 5.000.000 | 10 Năm |
Nha khoa Asia được khách hàng đánh giá cao về đội ngũ bác sĩ chuyên khoa giàu kinh nghiệm và có tay nghề chuyên môn.
Nha khoa Asia chú trọng việc lựa chọn nhân tài, nên các bác sĩ nha khoa được đào tạo chính quy, có các chứng chỉ chuyên ngành nội nha, niềng răng thẩm mỹ, Implant,...
Hiểu rõ về nhu cầu của khách hàng, nha khoa Asia đầu tư rất nhiều cơ sở vật chất, cũng trang bị đầy đủ thiết bị thăm khám và điều trị tốt nhất. Bên cạnh đó, Asia cũng chú ý đến vấn đề vô trùng, đảm bảo tính an toàn, vệ sinh để tránh tình trạng lây nhiễm chéo.
Nha khoa Asia đăng tải rõ ràng bảng giá các dịch vụ được trên web đơn vị. Dưới đây là một số dịch vụ, bạn đọc tham khảo nếu có nhu cầu.
Phục hình răng sứ Implant | Đơn vị | Giá gốc chưa khuyến mãi |
Răng sứ chất liệu Titan | Răng | 5.500.000 |
Răng sứ chất liệu Zirconia | Răng | 7.500.000 |
Phục hình răng Implant | Răng | 5.060.000 |
Tháo Implant | Răng | 2.760.000 |
Thanh cố định Implant toàn hàm | Răng | 22.990.000 |
Nha khoa Linh Xuân thực hiện chăm sóc răng miệng bằng các loại vật liệu đến từ Mỹ, Thụy Sỹ,.... Riêng niềng răng trong suốt, phòng khám chưa sử dụng phương pháp niềng răng Invisalign, mà thực hiện bằng các loại máng tự thiết kế.
Nha khoa Happy Linh Xuân được khách hàng đánh giá cao về đội ngũ bác sĩ chuyên khoa giàu kinh nghiệm và có tay nghề cao. Các bác sĩ nha khoa được đào tạo chính quy, có các chứng chỉ hành nghề đầy đủ.
Hiểu rõ về nhu cầu của khách hàng, nha khoa Happy Linh Xuân đầu tư rất nhiều cơ sở vật chất, cũng trang bị đầy đủ thiết bị hiện nhằm đáp ứng thăm khám và điều trị tốt nhất. Bên cạnh đó, Happy Linh Xuân chú ý đến vấn đề vô trùng, vệ sinh theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
Dưới đây là bảng một số chi phí tham khảo tại Nha khoa Happy Linh Xuân, bạn đọc có thể tham khảo thêm để lựa chọn thăm khám.
Dịch vụ trám răng | Đơn vị | Giá gốc chưa khuyến mãi |
Trám răng thầm mỹ công nghệ Composite Hàn Quốc - xoang l (xoang nhỏ). | Răng | 200.000 |
Trám răng thắm mỹ công nghệ Composite Hàn Quốc - xoang II (xoang lớn). | Răng | 300.000 |
Trám răng thẩm mỹ công nghệ Composite Đức - xoang I (xoang nhỏ). | Răng | 350.000 |
Trám răng thẩm mỹ công nghệ Composite Đức - xoang II (xoang lớn). | Răng | 400.000 |
Trám răng thẩm mỹ công nghệ Composite Nhật - xoang I (xoang nhỏ). | Răng | 450.000 |
Trám răng thẩm mỹ công nghệ Composite Nhật - xoang II (xoang lớn). | Răng | 500.000 |
Trám răng thẩm mỹ công nghệ Composite Mỹ, xoang I. | Răng | 500.000 |
Trám răng thẩm mỹ công nghệ Composite Mỹ, xoang II. | Răng | 600.000 |
Trám răng theo dõi (đặt thuốc theo dõi tủy). | Răng | +I00.000 |
Đặt MTA che tủy vùng răng cửa (từ R1 đến R3). | Răng | 300.000 |
|Đặt MTA che tủy vùng răng nhai (từ R4 đến R8). | Răng | 500.000 |
Nha khoa Bella hiện cung cấp các dịch vụ chăm sóc răng miệng như: nha khoa trẻ em, nha khoa tổng quát, nhổ răng khôn với máy siêu âm,...
Đến với phòng khám Bella, bạn yên tâm về tay nghề và kinh nghiệm chuyên môn của đội ngũ bác sĩ. Bạn có thể tin tưởng rằng những lần đến thăm khám và điều trị tại nha khoa Bella là những trải nghiệm tích cực và chu đáo của đội ngũ y bác sĩ.
Bella với đầy đủ cơ sở vật chất và hệ thống trang thiết bị khám, điều trị. Các máy móc thiết bị tại Bella như: CT ConeBeam dùng trong cấy ghép Implant, Máy Scan hàm mô phỏng khi niềng Invisalign.
Chi phí một số dịch vụ tại Nha khoa Bella. Bạn có thể tham khảo thêm trên trang web của phòng khám để so sánh với các nha khoa ở khu vực.
TRÁM RĂNG | ||
Răng sữa | 1 răng | 100.000 VNĐ |
Trám răng thẩm mỹ công nghệ (Composite Hàn Quốc) | 1 răng | 200.000 VNĐ |
Trám răng thẩm mỹ công nghệ (Composite Đức) | 1 răng | 300.000 VNĐ |
Trám răng thẩm mỹ công nghệ (Composite Nhật) | 1 răng | 400.000 VNĐ |
Trám thẩm mỹ răng cửa | 1 răng | 500.000 VNĐ |
NHỔ RĂNG | ||
Răng sữa | 1 răng | 50.000 VNĐ – 100.000 VNĐ |
Răng 1 chân (răng số 1,2) | 1 răng | 200.000 VNĐ |
Răng 2 chân (răng số 3,4,5) | 1 răng | 300.000 VNĐ |
Răng 3 chân (răng số 6, 7) | 1 răng | 600.000 VNĐ |
Răng số 8 (răng khôn mọc thẳng gây đau khi nhai) | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Răng số 8 (tiểu phẫu răng khôn mọc lệch, mọc ngầm gây khó khi nhai) | 1 răng | 2.000.000 VNĐ |
Nhổ răng không gây sang chấn bằng máy siêu âm | 1 răng | 3.500.000 VNĐ |
Nha Khoa Kim là một trong những nha khoa đầu tiên đạt được chứng nhận Tiêu chuẩn quản lý chất lượng quốc tế ISO 9001:2015 do Vương Quốc Anh cấp.
Tại nha khoa Kim quy tụ đội ngũ bác sĩ nha khoa giỏi, giàu kinh nghiệm với đầy đủ chứng chỉ thăm khám và điều trị cho khách hàng.
Các y bác sĩ còn nha khoa Kim thường xuyên cử đi tham gia các khóa đào tạo giao lưu với các bác sĩ quốc tế để nâng cao tay nghề và cập nhật kỹ thuật mới trong quá trình điều trị cho khách hàng.
Nha khoa Kim đầu tư cơ sở vật chất hiện tại, liên tục cập nhật và trang bị hệ thống máy móc tại phòng khám nhằm phục vụ khách hàng một cách tốt nhất như: Máy chụp X - Quang Conebeam CT 3D, Công nghệ thiết kế răng sứ CAD/CAM 3D, máy lấy dấu răng Trios 3,...
Bạn đọc hãy tham khảo có một số chi phí dịch vụ tại Nha khoa Kim như sau.
TRÁM RĂNG | ||
Trám răng sữa | Răng | 200.000 |
Trám răng thẩm mỹ | Răng | 500.000 |
Trám cổ răng | Răng | 600.000 |
NHỔ RĂNG | ||
Nhổ răng sữa | Răng | 100.000 |
Nhổ chân răng, răng lung lay | Răng | 300.000 |
Nhổ răng cửa R1-2-3 | Răng | 500.000 |
Nhổ răng nhiều chân R4-5-6-7 | Răng | 800.000 |
TIỂU PHẪU | ||
Tiểu phẩu răng khôn – mọc thẳng gây đau khi nhai | Răng | 1.000.000 |
Tiểu phẩu răng khôn ca khó cấp độ I | Răng | 1.800.000 |
Tiểu phẩu răng khôn ca khó cấp độ II | Răng | 2.500.000 |
Tiểu phẩu răng khôn ca khó cấp độ III | Răng | 3.500.000 |
Tiểu phẩu răng khôn ca khó độ IV | Răng | 5.000.000 |
Tại Dr.Vincare với phương châm là Tận tâm trong chăm sóc và điều trị - Uy tín, Chuyên nghiệp trong tư vấn và phấn đấu trở thành nha khoa đẳng cấp quốc tế.
Nha khoa Dr.Vincare có đội ngũ bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt tốt nghiệp từ Đại học Y dược Huế, Đại học Y dược TPHCM. Bác sĩ phụ trách chuyên môn chính tại Dr.Vincare là BSCKI Lý Viễn Trường, tốt nghiệp Đại học Y dược TP. HCM, có trên 10 năm kinh nghiệm chuyên sâu về cấy ghép implant, niềng răng.
Nha khoa Dr.Vincare có thế mạnh trong trồng răng implant với đội ngũ bác sĩ có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực trồng răng.
Nha khoa Dr.Vincare có sở vật chất hiện đại, luôn cập nhật ứng dụng công nghệ tiên tiến, trang bị máy móc hiện đại, đem đến sự hài lòng cho khách hàng. Một số loại máy móc tại phòng khám như: Hệ thống máy chụp phim hiện đại Cone Beam CT 3D, Máy chụp X - quang Cephalo...
Dưới đây NhaKhoaHub chia sẻ một số chi phí dịch vụ tại Dr.Vincare, bạn có thể tham khảo thêm chi phí chi tiết tại trang web của Nha khoa.
Răng sứ | |
Răng sứ Mỹ - BH 3 năm | 1.000.000đ/răng |
Răng sứ TiTan - BH 5 năm | 1.500.000đ/răng |
Răng bọc toàn sứ Zicona (Đức) - BH 10 năm | 3.000.000đ/răng |
Răng bọc toàn sứ Ceramill (Đức) - BH 20 năm | 4.500.000đ/răng |
Răng bọc sứ HT Smile (Đức) - BH 30 năm | 5.500.000đ/răng |
Răng sứ Emax - BH trọn đời | 8.000.000đ/răng |
Răng bọc toàn sứ Diamond - BH trọn đời | 12.000.000đ/răng |
Mặt dán sứ Emax - BH 10 năm | 7.000.000đ/răng |
Mặt dán sứ Lisi - BH 20 năm | 9.000.000đ/răng |
Trồng Implant | |
Implant Hàn Quốc | 15.000.000đ/trụ |
Implant USA | 20.000.000đ/trụ |
Implant Pháp | 25.000.000đ/trụ |
Implant Thụy Sỹ | 30.000.000đ/trụ |
Đội ngũ bác sĩ chuyên khoa tại Sài Gòn ST được đào tạo chuyên sâu và có kiến thức sắc bén về các phương pháp điều trị nha khoa hiện đại. Các Y Bác sĩ tốt nghiệp tại các trường Y khoa uy tín giàu kinh nghiệm và tay nghề cao.
Nha khoa Sài Gòn ST mạnh tay đầu tư cơ sở vật chất với các khu dịch vụ, các phòng khám chuyên khoa rộng rãi, thông thoáng. Chú trọng thiết kế hiện đại. Nhằm cho khách hàng sự trải nghiệm thoải mái khi đến thăm khám và điều trị tại nha khoa.
Sài Gòn ST Tích cực trang bị thiết bị tân tiến hiện đại, không ngừng nâng cấp và chuyển giao các công nghệ nha khoa tiên tiến độc quyền. Xây dựng đồng bộ các quy trình nha khoa nghiêm ngặt, các phòng điều trị vô khuẩn theo đúng tiêu chuẩn an toàn của Bộ Y Tế.
Bạn đọc hãy tham khảo và tìm hiểu thêm về chi phí một số dịch vụ tại nha khoa.
NHỔ RĂNG | ||
Nhổ răng sữa bôi tê | Miễn phí | – |
Nhổ răng chích tê | 50.000/ răng | – |
Nhổ răng thường vĩnh viễn | 500.000 – 1.000.000/ răng | – |
Nhổ răng lung lay | 200.000 – 300.000/ răng | – |
Nhổ răng khôn thường | 2.000.000 – 4.000.000/ răng | – |
Tiểu phẫu răng khôn | 1.000.000 – 1.500.000/ răng | – |
TRÁM RĂNG, CHỮA TỦY | ||
Trám răng sữa | 100.000 – 150.000/ răng | BH 3 tháng |
Trám GIC | 200.000 – 300.000/ răng | BH 3 tháng |
Trám Composite xoang nhỏ | 200.000/ răng | BH 3 tháng |
Trám Composite xoang vừa | 300.000/ răng | BH 3 tháng |
Trám Composite xoang lớn | 400.000/ răng | BH 3 tháng |
Inlay, Onlay | 3.000.000/ răng | 3 năm |
Chữa tủy trẻ em | 600.000/ răng | – |
Chữa tủy răng cửa (1, 2, 3) | 800.000 – 1.000.000/ răng | – |
Chữa tủy răng nhỏ (4, 5) | 1.000.000 – 1.200.000/ răng | – |
Chữa tủy răng khôn (6, 7, 8) | 1.200.000 – 1.500.000/ răng | – |
Chữa tủy lại | 1.500.000 – 2.000.000/ răng | – |
Cắt chóp răng | 3.000.000/ răng |
Trên đây là danh sách top 7 nha khoa Thủ Đức uy tín, chi phí hợp lý nhất hiện nay mà bạn có thể tham khảo.Tuy nhiên, khi khách hàng lựa chọn nha khoa thì có thể ý kiến từ người thân, bạn bè hoặc người quen đã từng sử dụng dịch vụ nha, để có thông tin chi tiết. Ngoài ra, khách hàng có thể tìm hiểu về các nha khoa trong khu vực trên trang web NhaKhoaHub là một trong nền tảng lý tưởng, cho những ai đang tìm kiếm các thông tin về dịch vụ nha khoa chất lượng tại quận Thủ Đức.
Hotline: 0976 654 560
Email: nhakhoahub@fenik-technologies.com
Địa chỉ: Số 104, ngõ 54 Lê Quang Đạo, Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội