iconCall
iconMessiconZalo
Liên hệ tư vấn
iconUpdown
logo NhakhoaHublượng tin nhắnalert

Nha khoa Medlatec có tốt không? Cập nhật bảng giá dịch vụ mới nhất 

Đăng vào 14/06/2024
Nha khoa Medlatec - MedDental là một phần của hệ thống y tế Medlatec nổi tiếng. Hiện hệ thống nha khoa này có 7 cơ sở trên toàn quốc. Với sứ mệnh mang lại nụ cười hoàn hảo cho mọi bệnh nhân, thương hiệu này cam kết đem đến dịch vụ chuyên nghiệp, chất lượng cao trong việc chăm sóc sức khỏe răng miệng cho cộng đồng. Cùng NhaKhoaHub review về nha khoa Medlactec - Meddental trong bài viết dưới đây. 

1. Tìm hiểu chung về nha khoa Medlatec


Nha khoa Medlatec - MedDental là một trong những trung tâm nha khoa hàng đầu với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm trong việc cung cấp các dịch vụ nha khoa chất lượng cao. 

1.1 Thông tin cơ bản về nha khoa Medlatec - Meddental


Hiện tại, nha khoa Medlatec - Meddental đã mở 7 cơ sở tại miền Bắc và đang đặt kế hoạch mở rộng mạng lưới phòng khám trên toàn quốc trong giai đoạn 2023-2025. 

Địa chỉ các cơ sở của nha khoa Medlatec - Meddental như sau:

  • Cơ sở 1: 87 Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội


cover
avatar
Nha Khoa MedDental - Cơ sở Bùi Thị Xuân



87 P. Bùi Thị Xuân, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
4.3
Rất tốt
10 Đánh giá
Xem chi tiết


 

  • Cơ sở 2: 03 Khuất Duy Tiến, quận Thanh Xuân, Hà Nội

  • Cơ sở 3: 42 - 44 Nghĩa Dũng, quận Ba Đình, Hà Nội


cover
avatar
Nha khoa Meddental - Cơ Sở Ba Đình



42-44 P. Nghĩa Dũng, Phúc xá, Ba Đình, Hà Nội.
5
Xuất sắc
5 Đánh giá
Xem chi tiết


 

  • Cơ sở 4: 99 Trích Sài, quận Tây Hồ, Hà Nội


cover
avatar
Nha khoa Meddental - Cơ Sở Tây Hồ



99 P. Trích Sài, Bưởi, Tây Hồ, Hà Nội.
4.7
Rất tốt
7 Đánh giá
Xem chi tiết


 

  • Cơ sở 5: 31 Ngõ 23 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, Hà Nội


Không thể lấy dữ liệu từ API.


  • Cơ sở 6: 66 Nghĩa Dũng, quận Ba Đình, Hà Nội

  • Cơ sở 7: A9-02 Khu đô thị Monbay, phường Hồng Hải, Tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh


cover
avatar
Nha Khoa MedDental - Cơ Sở Quảng Ninh



A9-02, Khu Đô Thị Monbay, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
0 Đánh giá
Xem chi tiết


Thời gian làm việc:

  •  Sáng: 8h30 - 12h00

  •  Chiều: 13h30 - 18h00


Số điện thoại: 0985 01 8688

Website: https://meddental.vn

Medlatec - MedDental là một trong những trung tâm nha khoa hàng đầu hiện nay


Medlatec - MedDental là một trong những trung tâm nha khoa hàng đầu hiện nay



1.2 Các dịch vụ nha khoa nổi bật


Hệ thống nha khoa Medlatec - MedDental là đơn vị chuyên sâu trong điều trị nha khoa và cung cấp các dịch vụ đa dạng, bao gồm:

  • Dịch vụ lấy cao răng

  • Dịch vụ nhổ răng

  • Dịch vụ tẩy trắng răng

  • Dịch vụ cấy ghép răng Implant

  • Dịch vụ điều trị tủy răng

  • Dịch vụ phẫu thuật nha chu

  • Dịch vụ hàm tháo lắp

  • Dịch vụ hàn trám răng thẩm mỹ

  • Dịch vụ bọc răng sứ thẩm mỹ - phục hình

  • Dịch vụ chỉnh nha, niềng răng thẩm mỹ


 

Xem thêm:




2. Nha khoa Medlatec có tốt không?


Những năm qua, nha khoa Medlatec - MedDental luôn được giới chuyên môn và khách hàng đánh giá cao vì sở hữu những yếu tố sau đây:

2.1 Đội ngũ nha sĩ


Nha khoa Medlatec - MedDental luôn không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn đội ngũ nha sĩ của mình. Hơn nữa, tiêu chuẩn dịch vụ khám chữa bệnh tại đây còn được đánh giá tương đương so với các trung tâm nha khoa danh tiếng của các quốc gia lớn trên thế giới.

Không những vậy, nha khoa Medlatec - MedDental là nơi quy tụ 30 vị Bác sĩ, Tiến sĩ, Thạc sĩ chuyên sâu trong điều trị chuyên khoa răng hàm mặt. Điểm đặc biệt của hệ thống nha khoa này là việc thành lập hội đồng chuyên môn do TS.BS Nguyễn Lê Hùng và các giám đốc chuyên môn giám sát, quản lý, đào tạo. Những gương mặt bác sĩ tiêu biểu tại hệ thống này phải kể đến như:

Ts.Bs Nguyễn Lê Hùng

  • Giảng viên đào tạo răng hàm mặt, trường đại học Y Hà Nội

  • Tốt nghiệp nha khoa thẩm mỹ và Implant đại học BORDEAUX Cộng hòa Pháp-2011.

  • Thành viên hội Implant thế giới ITI. 

  • Khóa chuyên sâu về nha khoa thẩm mỹ và Implant tại đại học Okayama Nhật Bản

  • Chuyên gia chỉnh nha hạng Diamond được Invisalign công nhận. 


Ts.Bs Trần Phương Bình

  • Bác sĩ phẫu thuật khoa phẫu thuật hàm mặt bệnh viện Việt Nam Cuba. 

  • Tốt nghiệp chuyên sâu về cấy ghép Implant DIUIOP của Đại học Bordeaux, Toulouse, Pháp.

  • Tốt nghiệp Chương trình đào tạo Veneer nâng cao của Gs.Bs Juergen Wahlmann 

  • Chủ tịch Hội Nha Khoa Thẩm Mỹ Đức. 

  • Tốt nghiệp Chương trình đào tạo về Thẩm Mỹ – Veneer của Gs. Stefan Koubi Đại học Marseille.

  • Tốt nghiệp Chương trình đào tạo Chỉnh nha chuyên nghiệp – Immersion in Bioprogressive-REAW của Gs. Nelson Oppermann. 


Bs. Cao Thị Lộc

  • Chuyên gia trong lĩnh vực chỉnh nha với kinh nghiệm gần 10 năm 

  • Tốt nghiệp trường Đại học Y Hà Nội. 

  • Giám đốc chuyên môn tại Hệ thống nha khoa Medlatec – Medental ở cơ sở số 03 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội. 


Nha khoa Medlatec - MedDental là nơi quy tụ những vị Bác sĩ, Tiến sĩ, Thạc sĩ giỏi


Nha khoa Medlatec - MedDental là nơi quy tụ những vị Bác sĩ, Tiến sĩ, Thạc sĩ giỏi



2.2 Cơ sở vật chất, máy móc


Không chỉ nổi tiếng với đội ngũ bác sĩ giỏi, nha khoa Medlatec - Meddental còn thường xuyên đầu tư các thiết bị y tế hiện đại như máy phân tích điều chỉnh khớp cắn T – scan, máy chụp 3D CT Conebeam, máy phẫu thuật và nhổ răng Osstem SM3, máy quét dấu răng Itero 5D,........

Nha khoa Medlatec - Meddental thường xuyên đầu tư các thiết bị y tế hiện đại


Nha khoa Medlatec - Meddental thường xuyên đầu tư các thiết bị y tế hiện đại


Ngoài ra, cơ sở vật chất của hệ thống này cũng được xây dựng khang trang, rộng rãi và mát mẻ. Các dụng cụ và thiết bị y tế tại các cơ sở của nha khoa Medlatec - Meddental đều áp dụng quy chuẩn vô trùng theo quy trình nghiêm ngặt nhằm đảm bảo an toàn sức khỏe cho mỗi khách hàng khi  điều trị tại đây. 

Cơ sở vật chất của hệ thống này cũng được xây dựng khang trang, rộng rãi


Cơ sở vật chất của hệ thống này cũng được xây dựng khang trang, rộng rãi



2.3 Hướng dẫn đặt hẹn và nhận tư vấn nha khoa qua hình ảnh tại nha khoa Medlatec


Nếu bạn đang có ý định thăm khám tại nha khoa Medlatec - MedDental thì có thể tham khảo hướng dẫn đặt hẹn và nhận tư vấn nha khoa qua hình ảnh sau đây:

2.3.1 Hướng dẫn đặt hẹn khám trước


Để tiết kiệm thời gian và đảm bảo được thăm khám một cách nhanh chóng khi đến nha khoa Medlatec - MedDental mà không cần phải xếp hàng chờ đợi lâu, bạn có thể đặt lịch hẹn khám trước thông qua dịch vụ của Bookingcare. 

Dưới đây, NhaKhoaHub sẽ hướng dẫn cụ thể cho bạn cách đặt lịch hẹn khám trước qua Bookingcare:

Bước 1: Đầu tiên, bạn truy cập vào trang web bookingcare.vn hoặc tải app BookingCare trên CH Play và Apple Store về máy điện thoại.

Bước 2: Hãy nhập từ khóa “MEDLATEC” vào ô tìm kiếm của BookingCare và lựa chọn nha khoa Medlatec - MedDental .

Bước 3: Sau đó, bạn lựa chọn dịch vụ và thời gian thăm khám mà bạn mong muốn

Bước 4: Tiếp theo, bạn tiến hành điền thông tin cá nhân và xác nhận đặt lịch.

Bước 5: Sau khi đã đặt hẹn thành công, bạn nhớ chú ý điện thoại vì nhân viên của nha khoa Medlatec - MedDental sẽ liên hệ cho bạn để tư vấn cũng như xác nhận dịch vụ thăm khám.

2.3.2 Hướng dẫn nhận tư vấn nha khoa qua hình ảnh


Để nhận được tư vấn khám nha khoa miễn phí thông qua hình ảnh từ nha khoa Medlatec - MedDental mà không cần trực tiếp đến phòng khám, bạn có thể thực hiện 3 bước đơn giản sau đây:

  • Bước 1: Đầu tiên, bạn hãy tải ứng dụng My Medlatec về máy.

  • Bước 2: Tiếp theo, bạn cần chụp hình ảnh răng miệng của mình và tải lên ứng dụng My Medlatec.

  • Bước 3: Sau khi tải xong, trong vòng khoảng 60 phút sẽ có bác sĩ nha khoa của nha khoa Medlatec - MedDental liên hệ với bạn để tư vấn miễn phí.


2.4 Đánh giá của khách hàng về nha khoa Medlatec


Trong quá trình hoạt động của mình, nha khoa Medlatec - MedDental luôn nhận được nhiều phản hồi tích cực từ khách hàng. Theo như chúng tôi tìm hiểu thì hầu hết các chi nhánh của hệ thống này đều có số điểm đánh giá khá cao từ 4.7/5 đến 5/5 trên Google Map. Bạn có thể tham khảo một số đánh giá từ những người đã sử dụng dịch vụ của thương hiệu này mà NhaKhoaHub vừa tổng hợp được bên dưới: 

Những đánh giá của khách hàng về nha khoa Medlatec


Những đánh giá của khách hàng về nha khoa Medlatec


 

Xem thêm: 

3. Bảng giá các dịch vụ tại nha khoa Medlatec


Dưới đây là bảng giá chi tiết các dịch vụ tại nha khoa Medlatec mà bạn có thể tham khảo:

3.1 Bảng giá dịch vụ chỉnh nha, niềng răng thẩm mỹ













































































































































































































































































































































































Tên dịch vụĐơn vịChi phí 
Chỉnh nha tháo lắp
Hàm chỉnh nha tháo lắp1 Hàm4.000.000 VNĐ
Hàm nong chậm Hawley có ốc nong1 Hàm4.000.000 VNĐ
Khí cụ Monoblock1 Hàm6.000.000 VNĐ
Hàm Twin Block tháo lắp2 Hàm8.000.000 VNĐ
Hàm Twin Block cố định2 Hàm10.000.000 VNĐ
Hàm Myobrace2 Hàm6.000.000 VNĐ
Điều trị thói quen xấu
Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định  1 Hàm 5.000.000 VNĐ
Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định  1 Hàm 5.000.000 VNĐ
Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định  1 Hàm 5.000.000 VNĐ
Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ cố định  1 Hàm 5.000.000 VNĐ
Điều trị thói quen xấu - bằng khí cụ tháo lắp1 Hàm 5.000.000 VNĐ
Chỉnh nha cố định 
Lên kế hoạch chỉnh nha toàn diện (Chụp ảnh - phim -lấy dấu - lên kế hoạch)Trọn gói2.000.000 VNĐ
Mắc cài kim loại thường buộc chun1 Hàm20.000.000 VNĐ
Mắc cài kim loại thường buộc chun2 Hàm30.000.000 VNĐ
Mắc cài Titanium có khoá tự buộc 1 Hàm25.000.000 VNĐ
Mắc cài Titanium có khoá tự buộc 2 Hàm40.000.000 VNĐ
Mắc cài sứ thường buộc chun1 Hàm30.000.000 VNĐ
Mắc cài sứ thường buộc chun2 Hàm50.000.000 VNĐ
Mắc cài sứ có khoá tự buộc 1 Hàm35.000.000 VNĐ
Mắc cài sứ có khoá tự buộc 2 Hàm60.000.000 VNĐ
Nắn chỉnh kéo răng ngầm1 Răng5.000.000 VNĐ
Gắn lại band - Còn band/ mắc cài1 Răng 300.000 VNĐ
Gắn lại band - KH làm mất band1 Răng500.000 VNĐ
Các ca chỉnh nha có mức độ khó cao1 ca5.000.000  - 10.000.000 VNĐ

(cộng thêm)
Khí cụ hỗ trợ chỉnh nha cố định
Khí cụ neo chặn cố định - Hàm NANCE1 hàm2.000.000 VNĐ
Khí cụ neo chặn cố định - Cung ngang vòm khẩu cái TPA1 hàm2.000.000 VNĐ
Khí cụ neo chặn cố định - Cung lưỡi LA1 hàm4.000.000 VNĐ
Khí cụ neo chặn cố định Minivis1 vis2.000.000 VNĐ
Khí cụ nong rộng - di xa
Nong rộng hàm - Bằng khí cụ cố định ốc nong nhanh (Hàm RPE - Hyrax)1 hàm5.000.000 VNĐ
Hàm Quad Helix1 hàm4.000.000 VNĐ
Hàm Wilson 3D HD1 hàm4.000.000 VNĐ
Khí cụ Dillehay1 hàm4.000.000 VNĐ
Khí cụ Biometric1 hàm4.000.000 VNĐ
Khí cụ Biometric1 hàm4.000.000 VNĐ
Khí cụ Forsus1 hàm6.000.000 VNĐ
Hàm Transforce1 hàm5.000.000 VNĐ
Khí cụ ngoài mặt
Khí cụ Facemask1 hàm10.000.000 VNĐ
Khí cụ Headgear1 hàm8.000.000 VNĐ
Chỉnh nha cục bộ
Chỉnh nha cục bộ1 hàm8.000.000 VNĐ
Chỉnh nha cục bộ2 hàm14.000.000 VNĐ
Chỉnh nha tiền phục hình bằng MC kim loại1 hàm10.000.000 VNĐ
Chỉnh nha cục bộ - chỉnh nha tiền phục hình bằng MC sứ1 hàm20.000.000 VNĐ
Đánh lún răng bằng minivis1 răng8.000.000 VNĐ
Hàm duy trì
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha bằng máng trong suốt1 hàm1.000.000 VNĐ
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha bằng máng Vivera1 hàm6.000.000 VNĐ
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha bằng máng Vivera2 hàm10.000.000 VNĐ
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng - Bằng khí cụ cố định1 hàm2.000.000 VNĐ
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha bằng khí cụ tháo lắp1 hàm1.000.000 VNĐ
Hàm giữ khoảng răng sữa cố định 1 bên1 cung2.000.000 VNĐ
Chỉnh nha máng trong suốt Invisalign
Lấy dấu máng chỉnh nha trong suốt (scan)1 lần2.000.000 VNĐ
Lên kế hoạch chỉnh nha trong suốt (clincheck)1 lần10.000.000 VNĐ
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt - Độ I1 hàm60.000.000 VNĐ
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt - Độ I2 hàm80.000.000 VNĐ
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt - Độ II1 hàm80.000.000 VNĐ
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt - Độ II2 hàm100.000.000 VNĐ
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt - Độ III1 hàm100.000.000 VNĐ
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt - Độ III2 hàm120.000.000 VNĐ
Nắn chỉnh răng sử dụng máng chỉnh nha trong suốt - Độ IV2 hàm140.000.000 VNĐ
Điều trị khớp thái dương hàm 
Máng chống nghiến răng1 hàm2.000.000 VNĐ
Máng nâng khớp cắn1 lần2.000.000 VNĐ
Nắn sai khớp thái dương hàm1 lần500.000 VNĐ
Máng cân bằng cơ - điều trị rối loạn chức năng khớp thái dương hàm1 hàm10.000.000 VNĐ
Thư giãn cơ với máy TENS1 lần2.000.000 VNĐ
Cân bằng khớp cắn 2 hàm với T-scans1 lần2.000.000 VNĐ
Điều trị khớp thái dương hàm toàn diệnTrọn gói15.000.000 VNĐ

3.2 Bảng giá dịch vụ bọc răng sứ thẩm mỹ - phục hình





















































































































































Tên dịch vụĐơn vịChi phí Bảo hành
Gắn lại mão răng1 răng300.000 VNĐ 
Làm răng tạm bằng Luxatemp1 răngMiễn phí 
Thiết kế răng thẩm mỹ1 răng5.000.000 VNĐ 
Răng sứ thường Ni-Cr1 răng1.500.000 VNĐ2 năm
Răng sứ titan1 răng2.500.000 VNĐ2 năm
Răng sứ Chrome Cobalt1 răng3.500.000 VNĐ5 năm
Răng sứ Katana1 răng4.000.000 VNĐ7 năm
Răng sứ Venus1 răng5.000.000 VNĐ7 năm
Răng sứ Cercon HT1 răng6.000.000 VNĐ7 năm
Răng sứ Emax1 răng7.000.000 VNĐ10 năm
Răng sứ Nacera1 răng9.000.000 VNĐ10 năm
Răng sứ Lava Esthetic1 răng10.000.000 VNĐ15 năm
Răng sứ Lisi1 răng12.000.000 VNĐ10 năm
Răng sứ Emax Press - Veneer1 răng9.000.000 VNĐ10 năm
Răng sứ Lava Esthetic - Veneer1 răng11.000.000 VNĐ15 năm
Răng sứ Lisi - Veneer1 răng13.000.000 VNĐ15 năm
Chốt sứ đúc Zirconia1 răng4.000.000 VNĐ 
Chốt cùi đúc Titan1 răng1.500.000 VNĐ 
Chốt cùi đúc kim loại1 răng1.000.000 VNĐ 
Chốt không kim loại (Chốt thạch anh, chốt sợi)1 răng1.500.000 VNĐ 
Phục hồi thân răng Inlay/Onlay composite1 răng1.000.000 VNĐ 
Phục hồi thân răng Inlay/Onlay kim loại bán quý1 răng3.000.000 VNĐ7 năm
Phục hồi thân răng Inlay/Onlay sứ Emax Press1 răng5.000.000 VNĐ10 năm

3.3 Bảng giá dịch vụ cấy ghép răng Implant




























































































































































































































































































Tên dịch vụĐơn vịChi phí Bảo hành
Cấy ghép Implant
Biotem (Hàn Quốc)1 trụ14.000.000 VNĐ5 năm
Osstem (Hàn Quốc)1 trụ15.000.000 VNĐ10 năm
Hiossen (Mỹ))1 trụ18.000.000 VNĐ15 năm
Biohorizon (Mỹ)1 trụ25.000.000 VNĐ20 năm
Neodent Straumann (Thụy Sĩ)1 trụ27.000.000 VNĐ20 năm
Straumann SLA (Thụy Sĩ)1 trụ35.000.000 VNĐ20 năm
Nobel Biocare (Mỹ)1 trụ35.000.000 VNĐ20 năm
Straumann SLActive (Thụy Sĩ)1 trụ45.000.000 VNĐVĩnh viễn
Nobel Active (Mỹ)1 trụ45.000.000 VNĐVĩnh viễn
Phẫu thuật nâng xoang kín1 răng4.000.000 VNĐ 
Phẫu thuật nâng xoang hở1 răng8.000.000 VNĐ 
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo1 răng4.000.000 VNĐ 
Phẫu thuật ghép xương tự thân1 răng8.000.000 VNĐ 
Phẫu thuật ghép màng xương nhân tạo1 răng4.000.000 VNĐ 
Phẫu thuật nong giãn xương1 răng4.000.000 VNĐ 
Phẫu thuật tăng sừng hóa quanh Implant1 răng5.000.000 VNĐ 
Phẫu thuật tạo hình nướu quanh Implant1 răng2.000.000 VNĐ 
Phẫu thuật ghép mô liên kết1 răng5.000.000 VNĐ 
Phẫu thuật lấy trụ implant cũ1 răng5.000.000 VNĐ 
Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant/hàm mất răng toàn bộ1 hàm10.000.000 VNĐ 
Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant (Từ Imp t2 + 1tr/Imp)1 hàm3.000.000 VNĐ Từ Imp thứ 2 +1tr/imp) 
Cấy ghép Implant All on 
Implant All on 4 - Osstem răng làm bằng Hàm nhựa Ivobase1 hàm80.000.000 VNĐ10 năm
Implant All on 6 - Osstem răng làm bằng Hàm nhựa Ivobase1 hàm100.000.000 VNĐ10 năm
Implant All on 4 - Osstem1 hàm130.000.000 VNĐ10 năm
Implant All on 4 - Neodent Straumann1 hàm200.000.000 VNĐ20 năm
Implant All on 4 - Nobel Biocare, Straumann thông thường1 hàm220.000.000 VNĐ20 năm
Implant All on 4 - Nobel Biocare Active, Straumann SL Active1 hàm240.000.000 VNĐVĩnh viễn
Implant All on 6 - Osstem1 hàm150.000.000 VNĐ10 năm
Implant All on 6 - Neodent Straumann1 hàm220.000.000 VNĐ20 năm
Implant All on 6 - Nobel Biocare, Straumann thông thường1 hàm250.000.000 VNĐ20 năm
Implant All on 6 - Nobel Biocare Active, Straumann SL Active1 hàm260.000.000 VNĐVĩnh viễn
Phục hình bắt vis bằng vật liệu siêu cao cấp PEKK1 hàm100.000.000 VNĐ 
Cúc bấm trên hàm giả toàn phần tựa trên Implant1 cúc bấm5.000.000 VNĐ 
Hàm giả toàn phần thanh bar tựa trên Implant1 hàm40.000.000 VNĐ3 năm
Hàm giả tháo lắp trên 4 mini Implant1 hàm50.000.000 VNĐ3 năm
Phục hình răng sứ trên Implant
Răng sứ titan1 răng3.000.000 VNĐ2 năm
Răng sứ Katana1 răng4.000.000 VNĐ7 năm
Răng sứ Venus1 răng5.000.000 VNĐ7 năm
Răng sứ Cercon HT1 răng6.000.000 VNĐ7 năm
Răng sứ Nacera1 răng8.000.000 VNĐ 
Răng sứ Emax Press1 răng8.000.000 VNĐ10 năm
Răng sứ Lava Esthetic1 răng10.000.000 VNĐ15 năm
Răng sứ Lisi1 răng12.000.000 VNĐ15 năm
Nhịp răng giả của cầu răng trên Implant1 răngTùy vật liệu 

3.4 Bảng giá dịch vụ tẩy trắng răng








































Tên dịch vụĐơn vịChi phí 
Tẩy trắng răng bằng máng đeo tại nhà1 Hàm1.500.000 VNĐ
Tẩy trắng răng tại phòng khám sử dụng thuốc POLA OFFICE1 Hàm2.000.000 VNĐ
Tẩy trắng răng sử dụng đèn ZOOM PHILIP1 Hàm5.000.000 VNĐ
Tẩy trắng răng kết hợp tại phòng khám và tại nhà bằng thuốc POLA2 Hàm3.000.000 VNĐ
Tẩy trắng răng kết hợp tại phòng khám và tại nhà bằng thuốc ZOOM PHILIP2 Hàm6.000.000 VNĐ
Máng chống ê buốt có kèm thuốc2 Hàm1.000.000 VNĐ

3.5 Bảng giá dịch vụ nhổ răng










































































































































































Tên dịch vụĐơn vịChi phí 
Nhổ răng thừa1 răng1.000.000 VNĐ
Nhổ răng sữa tê bôi1 răng50.000 VNĐ
Nhổ răng sữa tiêm tê1 răng100.000 VNĐ
Nhổ răng/chân răng vĩnh viễn - Thông thường1 răng500.000 VNĐ
Nhổ răng/chân răng vĩnh viễn - Độ I1 răng1.000.000 VNĐ
Nhổ răng/chân răng vĩnh viễn - Độ II1 răng2.000.000 VNĐ
Nhổ răng khôn hàm trên - Độ I1 răng1.500.000 VNĐ
Nhổ răng khôn hàm trên - Độ II1 răng2.000.000 VNĐ
Nhổ răng khôn hàm trên - Độ III1 răng100.000 VNĐ
Nhổ răng khôn hàm trên - Độ IV1 răng3.500.000 VNĐ
Nhổ răng khôn hàm dưới - Độ I1 răng1.000.000 VNĐ
Nhổ răng khôn hàm dưới - Độ II1 răng2.500.000 VNĐ
Nhổ răng khôn hàm dưới - Độ III1 răng3.000.000 VNĐ
Nhổ răng khôn hàm dưới - Độ IV1 răng4.000.000 VNĐ
Nhổ răng khôn phức tạp1 răng4.500.000 VNĐ
Nhổ chân răng khôn còn sót1 răng2.500.000 VNĐ
Sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu PRF nhanh lành thương1 răng500.000 VNĐ
Nhổ răng kỹ thuật cao (sử dụng Piezotome)1 răng1.000.000 VNĐ
Phẫu thuật nhổ răng ngầm1 răng6.000.000 VNĐ
Gắn khí cụ lên răng ngầm1 răng4.000.000 VNĐ
Phẫu thuật quanh chóp phức tạp1 răng4.000.000 VNĐ
Cấy lại răng bật khỏi ổ răng1 răng2.000.000 VNĐ
Phẫu thuật lấy một chân răng bảo tồn phần còn lại1 răng1.500.000 VNĐ
Phẫu thuật mở xoang lấy răng, chân răng1 răng5.000.000 VNĐ
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt1 lần1.000.000 VNĐ
Phẫu thuật cắt nang phức tạp1 lần1.500.000 VNĐ
Phẫu thuật cắt cuống răng và bóc nang1 lần3.000.000 VNĐ
Phẫu thuật lấy khối Cementoma, odontoma1 lần6.000.000 VNĐ
Phẫu thuật lồi xương khu trú - 1 vùng 2R1 vùng3.000.000 VNĐ
Phẫu thuật lồi xương khu trú - 1 vùng 3R1 vùng4.000.000 VNĐ
Phẫu thuật lồi xương khu trú - 1 vùng trên 3R1 vùng6.000.000 VNĐ
Phẫu thuật cắt nang nhầy miệng (Nang/U 1-2cm)1 lần3.000.000 VNĐ

3.6 Bảng giá dịch vụ hàn trám răng thẩm mỹ



























































Tên dịch vụĐơn vịChi phí Bảo hành
Hàn răng fuji1 răng200.000 VNĐ6 tháng
Hàn răng composite1 răng300.000 VNĐ6 tháng
Hàn răng trẻ em1 răng200.000 VNĐ6 tháng
Hàn răng thẩm mỹ1 răng500.000 VNĐ6 tháng
Hàn răng bằng kỹ thuật Sandwich1 răng400.000 VNĐ6 tháng
Scan phát hiện sâu mặt bên1 lần500.000 VNĐ6 tháng
Gắn kim cương lên răng thật1 răng500.000 VNĐ6 tháng
Gắn kim cương lên răng sứ1 răng1.000.000 VNĐ6 tháng

3.7 Bảng giá dịch vụ lấy cao răng


















































Tên dịch vụĐơn vịChi phí
Đánh bóng răng1 ca100.000 VNĐ
Lấy cao răng + đánh bóng mức độ 11 ca200.000 VNĐ
Lấy cao răng + đánh bóng mức độ 21 ca300.000 VNĐ
Lấy cao răng + đánh bóng mức độ 31 ca400.000 VNĐ
Điều trị viêm lợi mức độ nhẹ2 hàm600.000 VNĐ
Điều trị viêm lợi mức độ nặng2 hàm1.000.000 VNĐ
Máy tăm nước1 cái1.300.000 - 1.500.000 VNĐ
Nước súc miệng1 chai150.000 - 200.000 VNĐ

3.8 Bảng giá dịch vụ điều trị tủy răng









































































































Tên dịch vụĐơn vịChi phí 
Chụp tủy răng bằng Ca(OH)21 răng2.000.000 - 3.000.000 VNĐ
Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)21 răng3.000.000 VNĐ
Chụp tủy bằng MTA1 răng2.000.000 - 3.000.000 VNĐ
Hàn tủy bằng MTA1 răng2.000.000 - 3.000.000 VNĐ
Điều trị thủng sàn bằng MTA1 răng2.000.000 VNĐ
Hàn ngược với MTA (trong PT cắt chóp)1 răng4.000.000 VNĐ
Điều trị đóng cuống răng bằng MTA1 răng3.000.000 VNĐ
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng đặt thuốc2 hàm2.000.000 VNĐ
Bôi thuốc dự phòng sâu răng (Verni flour)1 lần500.000 VNĐ
Điều trị tủy răng sữa răng cửa/ nanh1 răng500.000 VNĐ
Điều trị tủy răng sữa răng hàm1 răng800.000 VNĐ
Điều trị tủy răng kỹ thuật cao - Răng cửa1 răng1.000.000 VNĐ
Điều trị tủy răng kỹ thuật cao - Răng hàm nhỏ1 răng1.500.000 VNĐ
Điều trị tủy răng kỹ thuật cao - Răng hàm lớn1 răng2.000.000 VNĐ
Điều trị tủy lại1 răng2.500.000 - 3.500.000 VNĐ
Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp2 hàm500.000 VNĐ
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt1 lần500.000 VNĐ
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt1 lần500.000 VNĐ
Điều trị tủy có sử dụng đê cao su1 răng2.000.000 - 3.000.000 VNĐ

3.9 Bảng giá phẫu thuật nha chu














































































































Tên dịch vụĐơn vịChi phí 
Trích áp xe lợi1 răng500.000 VNĐ
Phẫu thuật cắt lợi trùm1 răng1.000.000 VNĐ
Cắt lợi xơ cho răng mọc1 răng500.000 VNĐ
Phẫu thuật mở xương cho răng mọc1 răng1.000.000 VNĐ
Nạo tổ chức viêm1 răng500.000 VNĐ
Cắt phanh môi/má/lưỡi bằng dao điện1 răng3.000.000 VNĐ
Cắt lợi di động để làm hàm giả1 răng1.000.000 VNĐ
Nạo túi lợi quanh răng và làm nhẵn chân răng1 răng500.000 VNĐ
Nạo túi lợi quanh răng và làm nhẵn chân răng1 vùng2.000.000 VNĐ
Nạo tổ chức quanh răng có lật vạt1 răng1.500.000 VNĐ
Nạo tổ chức quanh răng có lật vạt1 vùng3.000.000 VNĐ
Phẫu thuật tạo hình lợi thông thường1 răng500.000 VNĐ
Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng1 răng1.000.000 VNĐ
Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng1 răng1.500.000 VNĐ
Phẫu thuật trượt vạt về phía chóp1 răng2.000.000 VNĐ
Phẫu thuật ghép tổ chức liên kết1 răng4.000.000 VNĐ
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt1 lần500.000 VNĐ
Nẹp cố định răngTừ 1-3 răng1.000.000 VNĐ
Nẹp cố định răngTừ 3-6 răng2.000.000 VNĐ
Nẹp cố định răngTrên 6 răng3.000.000 VNĐ

3.10 Bảng giá dịch vụ hàm tháo lắp




















































































































































































Tên dịch vụ


Đơn vịChi phí Bảo hành
Cầu cánh dán3 răng1.000.000 VNĐ 
Cầu nhựa tạm3 răng500.000 VNĐ 
Răng nhựa tạm1 răng200.000 VNĐ 
Hàm khung kim loại thường1 hàm2.000.000 VNĐ12 tháng
Hàm khung Titanium1 hàm4.000.000 VNĐ12 tháng
Hàm khung Chrome Cobalt1 hàm5.000.000 VNĐ12 tháng
Nền hàm giả toàn phần nhựa thường1 hàm1.000.000 VNĐ 
Nền hàm giả bán phần nhựa thường1 hàm500.000 VNĐ 
Lưới đệm1 hàm500.000 VNĐ 
Nền hàm giả toàn phần nhựa dẻo1 hàm3.000.000 VNĐ12 tháng
Nền hàm giả bán phần nhựa dẻo1 hàm2.000.000 VNĐ12 tháng
Nền hàm giả toàn phần nhựa cứng cao cấp Futura/ Probase Đức1 hàm2.500.000 VNĐ12 tháng
Nền hàm giả bán phần nhựa cứng cao cấp Futura/ Probase Đức1 hàm1.500.000 VNĐ12 tháng
Hàm giả tháo lắp toàn hàm cao cấp Ivoclar1 hàm12.000.000 VNĐ12 tháng
Hàm giả tháo lắp bán hàm cao cấp Ivoclar1 hàm7.000.000 VNĐ12 tháng
Răng nhựa nội1 răng200.000 VNĐ 
Răng nhựa ngoại (Nhật)1 răng300.000 VNĐ 
Răng sứ ép sẵn1 răng450.000 VNĐ 
Răng Composite1 răng500.000 VNĐ 
Răng sứ Titanium đúc trên khung1 răng2.500.000 VNĐ2 năm
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp1 răng nội400.000 VNĐ 
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp1 móc400.000 VNĐ 
Sửa hàm giả gãy1 hàm400.000 VNĐ 
Đệm hàm giả nhựa thường1 hàm1.000.000 VNĐ 
Đệm hàm giả biosoft bằng silicone (labo) bán hàm1 hàm1.500.000 VNĐ 
Đệm hàm giả biosoft bằng silicone (labo) toàn hàm1 hàm2.500.000 VNĐ 
Tháo cầu/ chụp răng giả (nơi khác làm)1 răng trụ300.000 VNĐ  
Máng hở mặt nhai1 hàm1.500.000 VNĐ

 



3.11 Bảng giá dịch vụ chẩn đoán hình ảnh








































Tên dịch vụĐơn vịChi phí 
Chụp phim Panorama kỹ thuật số - Không in phim, chuyển hình ảnh qua Internet1 lần100.000 VNĐ
Chụp phim Cephalometric kỹ thuật số - Không in phim, chuyển hình ảnh qua Internet1 lần100.000 VNĐ
Chụp phim sọ mặt phẳng1 lần100.000 VNĐ
Chụp phim khớp thái dương hàm2 lần150.000 VNĐ
Chụp CT Cone Beam 3D1 lần300.000 VNĐ
Chụp X- quang quanh chóp1 răng80.000 VNĐ

4. Kết luận


Trong bài viết trên, NhaKhoaHub đã giúp quý bạn đọc trả lời câu hỏi “nha khoa Medlatec có tốt không?”. Bạn có thể yên tâm lựa chọn hệ thống nha khoa này để điều trị vì những thế mạnh vượt trội mà nha khoa Medlatec - MedDental đang sở hữu như đội ngũ bác sĩ nha khoa giàu kinh nghiệm, cơ sở vật chất hiện đại, máy móc, thiết bị tiên tiến,...Trước khi đến đây thăm khám, bạn cũng có thể tham khảo bảng giá các dịch vụ ở trên để chuẩn bị tài chính. 
Bùi Thị Ngọc Oanh
Luôn trăn trở để mang đến những thông tin khách quan, thực sự có ích cho người dùng là giá trị mà tôi hướng tới.