Trong bối cảnh nhu cầu chăm sóc răng miệng ngày càng tăng cao, việc lựa chọn địa chỉ nha khoa uy tín với chi phí hợp lý trở thành mối quan tâm hàng đầu của nhiều người. Nha khoa Quốc tế Việt Đức là một trong những cơ sở hàng đầu tại Việt Nam được nhiều người lựa chọn. Bạn hãy theo dõi bài viết này của NhaKhoaHub để hiểu rõ về bảng giá nha khoa Quốc tế Việt Đức chi tiết từng dịch vụ.
Thành lập vào năm 2005, Nha khoa Quốc tế Việt Đức đã trải qua 16 năm hình thành và phát triển. Với sứ mệnh chăm sóc sức khỏe răng miệng, Nha khoa Quốc tế Việt Đức đã trở thành địa chỉ tin cậy của hàng triệu khách hàng trên toàn quốc.
Nha khoa Quốc tế Việt Đức cung cấp đa dạng dịch vụ nhằm đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng như:
Dịch vụ do nha khoa Quốc tế Việt Đức cung cấp
Đội ngũ y bác sĩ tại nha khoa Quốc tế Việt Đức đều là những chuyên gia có trình độ chuyên môn cao, tốt nghiệp từ các trường đại học danh tiếng như đại học Răng Hàm Mặt và đại học Y Hà Nội. Trong suốt quá trình làm việc, các bác sĩ không ngừng nâng cao kỹ năng và kiến thức bằng việc tham gia các khóa tu nghiệp chuyên sâu về Implant, chỉnh nha, phục hình thẩm mỹ tại các quốc gia như Ý, Pháp, Mỹ, Hàn Quốc.
Đặc biệt, không chỉ giỏi về chuyên môn răng hàm mặt, các bác sĩ còn được đào tạo về thẩm mỹ, giúp họ không chỉ điều trị mà còn thiết kế lại nụ cười tự nhiên và đẹp mắt cho từng khách hàng.
Tại Nha khoa Quốc tế Việt Đức, mỗi bác sĩ phụ trách một kỹ thuật chuyên biệt như điều trị bệnh lý răng miệng, làm răng thẩm mỹ, phục hình răng Implant và chỉnh nha. Sự chuyên môn hóa này giúp nâng cao hiệu quả làm việc và tạo sự chuyên nghiệp trong từng giai đoạn của quá trình điều trị.
Đội ngũ bác sĩ tại nha khoa Quốc tế Việt Đức gồm:
Bác sĩ Trịnh Đức Mậu
Bác sĩ Nguyễn Việt Hưng
Bác sĩ Hà Thị Thanh
Nha khoa Quốc tế Việt Đức lựa chọn trang thiết bị một cách kỹ lưỡng và nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu. Quá trình vận hành và thử nghiệm công nghệ mới đều được các chuyên gia Quốc tế đào tạo và hướng dẫn, đảm bảo quy trình thực hiện hiệu quả, an toàn và mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng.
Nha khoa Quốc tế Việt Đức được các chuyên gia hàng đầu thế giới lựa chọn để chuyển giao công nghệ tiên tiến từ Châu Âu. Chuỗi công nghệ bao gồm:
Hệ thống trang thiết bị và phòng điều trị đều được vô trùng nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế. Các biện pháp vô trùng bao gồm hệ thống vô trùng không khí Extra, lò hấp vô trùng lập trình tự động Auto Clave và tủ bảo quản vô trùng dụng cụ Pro, đảm bảo tránh tia cực tím.
Khách hàng sẽ được điều trị bằng bộ dụng cụ đã được khử trùng, hạn chế tình trạng lây nhiễm chéo. Ngoài ra, nguồn nước sử dụng cũng được khử trùng theo tiêu chuẩn Châu u EN 1717, đảm bảo an toàn và vệ sinh tuyệt đối.
Cơ sở vật chất hiện đại tại nha khoa Quốc tế Việt Đức
Địa chỉ phòng khám:
- Công Ty Cổ Phần Y Dược Quốc Tế Việt Đức
- Hotline: 1900 6465
- Email: info@nhakhoavietduc.com.vn
- Thời gian làm việc: Từ thứ 2 đến chủ nhật: 8:00 - 19:00
- Địa chỉ website: nhakhoavietduc.com.vn
- Địa chỉ: Số 84A Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Điện thoại: 0243.9369.777 - 0243.9369.736
- Địa chỉ: Số 29 Trường Yên, Chương Mỹ, Hà Nội
- Điện thoại: 0243.3811.888
- Địa chỉ: Số 29 Phủ Doãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Điện thoại: 0243.8285.666
- Địa chỉ: 76A-76B-78 Nguyễn Cư Trinh, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0287.3088.799 - 0283.5355.662
Chi phí điều trị tại nha khoa Quốc tế Việt Đức rõ ràng và minh bạch, đảm bảo quyền lợi của khách hàng. Bạn có thể tham khảo bảng giá nha khoa Quốc tế Việt Đức ngay sau đây:
Bảng giá tổng hợp tất cả các chi phí niềng răng:
Chất liệu | Chi phí | Đơn vị |
Niềng răng tháo lắp | ||
Niềng răng có thể tháo lắp không ốc nong | 2.000.000 - 3.000.000 đồng | 1 hàm |
Niềng răng tháo lắp có ốc nong | 2.500.000 - 3.500.000 đồng | 1 hàm |
Niềng răng cố định (mặt ngoài) | ||
Mắc cài kim loại | 10.000.000 - 15.000.000 đồng | 1 hàm |
Mắc cài sứ thẩm mỹ | 15.000.000 - 20.000.000 đồng | 1 hàm |
Mắc cài Titan tự buộc | 20.000.000 - 30.000.000 đồng | 1 hàm |
Mắc cài sứ pha lê | 20.000.000 - 25.000.000 đồng | 1 hàm |
Mắc cài sứ tự buộc | 30.000.000 - 40.000.000 đồng | 1 hàm |
Niềng răng cố định (mặt lưỡi) | ||
Mắc cài mặt lưỡi độ 1 | 80.000.000 đồng | 2 hàm |
Mắc cài mặt lưỡi độ 2 | 90.000.000 đồng | 2 hàm |
Mắc cài mặt lưỡi độ 3 | 100.000.000 đồng | 2 hàm |
Chỉnh nha Invisalign độ 1 | 80.000.000 đồng | 2 hàm |
Chỉnh nha Invisalign độ 2 | 100.000.000 đồng | 2 hàm |
Chỉnh nha Invisalign độ 3 | 120.000.000 đồng | 2 hàm |
Chỉnh nha Invisalign độ 4 | 140.000.000 đồng | 2 hàm |
Chỉnh cằm V-line | 5.000.000 đồng | 1 hàm |
Cắt phanh môi | 2.500.000 - 5.000.000 đồng | 1 hàm |
Khí cụ chỉnh nha | ||
Vít mini Implant | 2.500.000 đồng | 1 cái |
Khí cụ điều chỉnh khớp cắn | 2.000.000 - 3.000.000 đồng | 1 hàm |
Twine force (3M) | 5.000.000 đồng | 1 cái |
Nong cố định 2 chiều | 3.000.000 đồng | 1 hàm |
Nong cố định 3 chiều | 5.000.000 đồng | 1 hàm |
Dây cung thẩm mỹ | 800.000 đồng | 1 dây |
Hàm duy trì sau chỉnh nha | ||
Hàm duy trì | 800.000 đồng | 1 hàm |
Dây cố định mặt trong | 800.000 đồng | 1 hàm |
Niềng răng mặt trong | ||
Mắc cài mặt lưỡi | 40.000.000 - 50.000.000 đồng | 1 hàm |
Mắc cài mặt lưỡi (INCOGNITO) | 3.500 - 5.000 USD | 1 hàm |
Bảng giá nha khoa Quốc tế Việt Đức dịch vụ dán sứ Veneer:
Chất liệu | Chi phí | Đơn vị |
Veneer sứ Cercon | 8.000.000 đồng | 10 năm |
Veneer sứ Emax | 9.000.000 đồng | 10 năm |
Veneer sứ Ceramill | 10.000.000 đồng | 10 năm |
Veneer sứ Nacera | 12.000.000 đồng | 10 năm |
Bảng giá nha khoa Quốc tế Việt Đức dịch vụ cấy ghép Implant:
Chất liệu | Chi phí | Đơn vị |
Implant Hàn Quốc | 12.500.000 đồng | 1 vít |
Implant Dentium (Hàn Quốc xuất xứ Mỹ) | 15.000.000 đồng | 1 vít |
Implant Southern (Mỹ) | 24.000.000 đồng | 1 vít |
Implant Bio Horizons (Mỹ) | 30.000.000 đồng | 1 vít |
Implant Nobel Biocare (Mỹ) | 38.000.000 đồng | 1 vít |
Implant Straumann (Thụy Sỹ) | 40.000.000 đồng | 1 vít |
Implant Ý | 30.000.000 đồng | 1 vít |
Implant xương | 4.500.000 đồng | 1 đơn vị |
Implant xương khối | 14.000.000 đồng | 1 đơn vị |
Màng xương nhân tạo | 4.500.000 - 9.000.000 đồng | 1 đơn vị |
Nâng xoang kín | 9.000.000 đồng | 1 đơn vị |
Nâng xoang hở | 14.000.000 đồng | 1 đơn vị |
Ghép mô | 4.500.000 đồng | 1 đơn vị |
Nong xương, chẻ xương | 4.500.000 đồng | 1 đơn vị |
Ghép màng Collagen tự thân | 2.500.000 đồng | 1 đơn vị |
Bảng giá nha khoa Quốc tế Việt Đức dịch vụ tẩy trắng răng:
Chất liệu | Chi phí | Đơn vị |
Tẩy trắng chậm | 1.950.000 đồng | 2 hàm |
Tẩy trắng nhanh | 3.000.000 đồng | 2 hàm |
Bảng giá nha khoa Quốc tế Việt Đức dịch vụ trám răng thẩm mỹ:
Chất liệu | Chi phí | Đơn vị |
Trám răng sữa | 100.000 - 150.000 đồng | 1 răng |
Trám răng tạm theo dõi | 100.000 đồng | 1 răng |
Trám Fuji | 200.000 - 500.000 đồng | 1 răng |
Trám composite | 500.000 - 800.000 đồng | 1 răng |
Phù tráng bằng composite | 300.000 - 500.000 đồng | 1 răng |
Đóng kẽ răng thưa thẩm mỹ | 4.000.000 đồng | 1 khe |
Bảng giá nha khoa Quốc tế Việt Đức dịch vụ hàn răng:
Chất liệu | Chi phí | Đơn vị |
Răng sữa | ||
Hàn Fuji | 100.000 - 200.000 đồng | 1 răng |
Hàn Composite | 100.000 - 150.000 đồng | 1 răng |
Răng vĩnh viễn | ||
Hàn Fuji | 200.000 - 300.000 đồng | 1 răng |
Hàn Composite | 200.000 - 500.000 đồng | 1 răng |
Bôi Verni Fluor | 500.000 đồng | 2 hàm |
Bảng giá nha khoa Quốc tế Việt Đức dịch vụ đính đá, kim cương:
Chất liệu | Chi phí | Đơn vị |
Đính đá, kim cương | 300.000 - 500.000 đồng | 1 răng |
Trám khểnh thẩm mỹ | 700.000 đồng | 1 răng |
Bảng giá nha khoa Quốc tế Việt Đức dịch vụ phục hình tháo lắp:
Chất liệu | Chi phí | Đơn vị |
Hàn nhựa thường | 2.000.000 đồng | 1 nền hàm |
Hàn khung Titanium | 2.500.000 - 3.500.000 đồng | 1 nền hàm |
Nhựa dẻo (Biosoft) | 2.500.000 đồng | 1 nền hàm |
Răng nhựa Việt Nam | 200.000 đồng | 1 răng |
Răng nhựa Mỹ | 300.000 đồng | 1 răng |
Bảng giá nha khoa Quốc tế Việt Đức dịch vụ nhổ răng:
Chất liệu | Chi phí | Đơn vị |
Răng sữa | ||
Tê bôi | 20.000 đồng | 1 răng |
Tê tiêm | 40.000 đồng | 1 răng |
Răng vĩnh viêm | ||
Nhổ răng cửa, nanh (1,2,3) | 500.000 đồng | 1 răng |
Nhổ răng hàm nhỏ (6,7) | 700.000 đồng | 1 răng |
Nhổ răng hàm lớn (6,7) | 1.000.000 đồng | 1 răng |
Nhổ răng khôn độ 1 | 1.000.000 đồng | 1 răng |
Nhổ răng khôn độ 2 | 2.000.000 đồng | 1 răng |
Nhổ răng khôn độ 3 | 2.500.000 đồng | 1 răng |
Nhổ răng khôn mọc ngần | 3.000.000 - 4.000.000 đồng | 1 răng |
Nhổ răng bằng máy Piezotome | 3.000.000 - 4.000.000 đồng | 1 răng |
Cắt nạo chóp, răng khôn | 1.000.000 - 2.500.000 đồng | 1 răng |
Cắt lợi trùm và bấm gai tại xương hàm | 500.000 - 1.000.000 đồng | 1 răng |
Trích rạch áp xe | 200.000 - 500.000 đồng | 1 răng |
Bảng giá chữa tủy răng bằng công nghệ cao X-SMART
Chất liệu | Chi phí | Đơn vị |
Điều trị tủy răng sữa (1,2,3) | 300.000 đồng | 1 răng |
Điều trị tủy răng sữa (4,5) | 400.000 đồng | 1 răng |
Điều trị tủy cho răng cửa và răng nanh (1,2,3) | 1.000.000 đồng | 1 răng |
Điều trị tủy cho răng hàm nhỏ (4,5) | 1.200.000 đồng | 1 răng |
Điều trị tủy cho răng hàm lớn (6,7,8) | 1.500.000 đồng | 1 răng |
Điều trị lại tủy răng cửa, nanh (1,2,3) | 1.200.000 đồng | 1 răng |
Điều trị lại tủy răng hàm nhỏ (4,5) | 1.500.000 đồng | 1 răng |
Điều trị lại tủy răng hàm lớn (6,7,8) | 2.000.000 đồng | 1 răng |
Bảng giá nha khoa Quốc tế Việt Đức dịch vụ điều trị viêm nha chu:
Chất liệu | Chi phí |
Điều trị viêm lợi | 500.000 - 1.000.000 đồng |
Viêm lợi nặng | 1.000.000 - 2.000.000 đồng |
Với những thông tin được NhaKhoaHub chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn hiểu rõ về bảng giá nha khoa Quốc tế Việt Đức. Bạn có thể tham khảo để lựa chọn dịch vụ phù hợp với chi phí.
Hotline: 0976 654 560
Email: nhakhoahub@fenik-technologies.com
Địa chỉ: Số 104, ngõ 54 Lê Quang Đạo, Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội